Chi Phí Vận Chuyển và Dịch Vụ

0
XII. CHI PHÍ VẬN CHUYỂN  
1. XE CHUYỂN BỆNH  Đơn Giá (VNĐ)
1 Chuyển bệnh (TP HCM nội thành)(không kể tiền thuốc)( BV bao qua phà)        3,200,000
2 Chuyển bệnh (TP Cần Thơ)(không kể tiền thuốc)        2,200,000
3 Chuyển bệnh (TP Cao Lãnh) không kể tiền thuốc        1,800,000
4 Chuyển bệnh (TP Long Xuyên)(không kể tiền thuốc)        1,200,000
5 Chuyển bệnh đi Tiền Giang        2,400,000
6 Chuyển bệnh (Tri Tôn hoặc Phú Tân)        1,000,000
7 Chuyển bệnh các huyện (Châu Phú hoặc Tịnh Biên hoặc Tân Châu)(không kể tiền thuốc)           600,000
8 Chuyển bệnh Vịnh Tre           500,000
9 Chuyển bệnh An Phú           500,000
10 Chuyển bệnh Khánh Bình hoặc Long Bình (AP)           900,000
11 Chuyển bệnh (Châu Phong hoặc Đa Phước)           300,000
12 Chuyển – rước bệnh Vĩnh Xương (không kể tiền thuốc)           900,000
13 Chuyển bệnh  Nhà Bàn            500,000
14 Chuyển bệnh  từ Phú Vĩnh (Tân Châu)           300,000
15 Đưa rước bệnh từ Hoà Bình,Khánh hoà(đuôi cồn) Mương Khai , Ba Tiệm           350,000
16 Chuyển bệnh ngoại ô Núi Sam           300,000
17 Chuyển bệnh nội ô (Phường “A-B”)           150,000
18 Chuyển – rước bệnh từ  BVĐK khu vực tỉnh           250,000
19 Chuyển bệnh khóm (Châu Long 07)( khu vực gần bệnh viện)           100,000
20 Nếu vượt quá trung tâm thành phố, UBND Thị trấn(1 Km)             15,000
21 Phụ thu phí chuyển bệnh           100,000
22 Máy thở đi TPHCM        3,000,000
23 Máy thở đi Long Xuyên        1,250,000
2. ĐIỀU DƯỠNG CHUYỂN BỆNH  Đơn Giá (VNĐ)
1 Điều dưỡng đi (TP HCM)           400,000
2 Điều dưỡng đi TPHCM (BN ngoại viện)           500,000
3 Điều dưỡng đi (Cần Thơ)           250,000
4 Điều dưỡng đi Cần Thơ (BN ngoại viện)           300,000
5 Điều dưỡng đi (Long Xuyên)           150,000
6 Điều dưỡng đi Long Xuyên (BN ngoại viện)           200,000
7 Điều dưỡng đi (Tri Tôn, Phú Tân)           120,000
8 Điều dưỡng đi (CP, TB, TC, AP)             80,000
9 Điều dưỡng đi (CP, TB, AP, TC) (BN ngoại viện)           100,000
10 Điều Dưỡng đi Khánh Bình hoặc Long Bình (huyện An Phú)           100,000
11 Điều dưỡng đi (Châu Phong, Đa Phước)             50,000
12 Điều dưỡng đi ngoại ô (Núi Sam)             50,000
13 Điều dưỡng đi BVĐK khu vực tỉnh             50,000
14 Điều dưỡng đi nội ô (Phường “A-B”)             30,000
15 Điều dưỡng đi (Châu Long 07)             30,000
16 Điều dưỡng đi TPHCM ( có máy trợ thở)           600,000
17 Điều dưỡng đi Long Xuyên ( có máy thở)           250,000
18 Bác sĩ đi TP HCM (có máy trợ thở)        1,200,000
18 Bác sĩ đi TP HCM         1,000,000
19 Bác Sĩ đi Long Xuyên ( có máy thở)           500,000
     
XII. DỊCH VỤ  Đơn Giá (VNĐ)
1 Niệm nước(1 ngày)             30,000
2 Chăm sóc vết loét             30,000
3 Truyền dịch lần 1             20,000
4 Truyền dịch (lần 2 trở lên)             10,000
5 Tư vấn dinh dưỡng             15,000
6 Thay rửa ống dẫn lưu màng phổi (nội ngoại)             50,000
7 Xoay trở vỗ lưng             10,000
8 Tắm bệnh nhân tại giường             50,000
9 Gội đầu tại giường             25,000
10 Vệ sinh răng miệng             10,000
11 Công cho ăn qua soude              5,000
12 Phí truyền máu             70,000
13 Chích thuốc ngoại trú             20,000
14 Chích thuốc             10,000
15 Chích thuốc qua dây truyền dịch              5,000
16 Truyền dịch lần 1 ( mới)             20,000
17 Truyền dịch lần 2 trở lên (mới)             10,000
18 Quần áo trẻ sơ sinh           130,000
19 Khám tư vấn KHHGĐ .,             25,000
20 Làm thuốc và tắm em bé             15,000
21 Làm thuốc âm đạo             10,000
22 Tóm lược bệnh án             30,000
23 Khám cấp giấy chứng thương, GĐYK (kh/kề XN,XQ)           100,000
24 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó với chuyên gia/ca (liên viện)           200,000
25 Photocopy sổ hồ sơ bệnh án (bệnh nhân nội trú)           100,000
26 Photocopy hồ sơ bệnh án (bệnh nhân ngoại trú)             50,000

Comments are closed.